SHELL OMALA S2 G150, 220, 320, 460, 68, 680, 100

Omala S2 G
Shell Omala S2 G150, Omala S2 G220, Omala S2 G320, Omala S2 G460, Omala S2 G68, Omala S2 G680, Omala S2 G100 
Dầu bánh răng hộp số công nghiệp Shell
Dầu bánh răng công nghiệp Dầu Shell Omala S2 G là dầu chất lượng cao, chịu cực áp được thiết kế chủ yếu cho bôi trơn các bánh răng công nghiệp chịu tải trọng nặng. Đặc tính chống ma sát và khả năng chịu tải nặng của dầu kết hợp để đem lại tính năng tối ưu ở các bánh răng.

Li ích

•    Tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng

   Dầu Shell Omala S2 G đưc pha chế để chng phân hủy nhiệt do  hóa chất trong suốt chu k bảo dưng. c loại dầu này chịti  nhit đ cao và chốnghình thành cặn
n đ tăng tuổi th của dầu, ngay c khi
nhit đ dầu đại trà n đến 100°C trong các
ứng dụng nht đnh.
•      Chống rỉ chống ăn mòn tuyệt hảo
   Kh năng chịu ti ưu việt m giảm i n ổ trục và răng bánh răng trên cb phận bằng đồng và thép.
    Shell Omala S2 G có tính năng chống mài mòn ưu việt, bảo v c b phậnbằng đồng và thép, ngay  c trong trường hợp nhiễm bẩbởi nước và chất rắn.
•    Duy trì hiệu suất hệ thống
    Dầu Shell Omala S2 G có kh năng tách nướtt, d x ra nước thừa khi hthống i trơgiúp tăng  tuổi th bánh răng và đảm bảo bôi tn hiệu qu cvùng tiếp xúc.
    Nưc có thể làm tăng đáng kể độ mỏi ca bề mặt bánh rănvà ổ trục ng nhưtănrỉ sắt ở bề mặt  bên trong. Do đó nên tránh nhiễm nưc hoặc xả nưc càngnhanh càng tốt sau khi phát hiện.
Sử dụng
•    Các hệ thống bánh răng công nghiệp khép kín
       Dầu Shell Omala S2 G đưc pha chế từ hệ thống chất phụ gia photpho-lưu huỳnh chất lưng cao         đem lại tính năng chịu cực áp nên vận hành không gsự cố trong phần ln các hộp số công nghip  khép kín sử dng bánrăng thng và nghiêng.
•    Các bánh răng chu tải trọng nặng
       Dầu Shell Omala S2 G có hệ thống cht phụ gia chất lưncao đy đủ, chịucc
áp (EP) cho phép dùng trong các hệ thng bánh răng chu tải nặng.
•    Các ứng dng khác
             Dầu Shell Omala S2 G thích hp cho bôi tn ổ trục và các bộ phn khác trong hệ thng bôi trơbắn tóe  tuần hoàn
          Đối vi truyền động trvít chịu tải nặng, đưc khuyến cáo sử dụng dầu có seri Shell Omala “W”.    Đối vi bánh răng vít ô-tô, dùng dầu Shell Spirax sẽ thích hhơn.
          Công ty Thành Lộc Phát
Chỉ tiêu k thuật và Chấp thuận
             Đạt tiêu chuẩn ISO 12925-1 Loại CKD, tr ISO  680-1000
             Đạt tiêu chuẩn DIN 51517- Chi tiết 3 (CLP), trừ ISO 680-1000
             Đạt tiêu chuẩn AGMA 9005- EO2 (EP)
             Đạt tiêu chun Thép Mỹ 224
             Đạt tiêu chun David Brown S1.53.101,102,103,104 Đt tiêu chuẩn Cincinatti Machine P34,35,59,63, 74, 76-78
             Đạt tiêu chun Flender C, ISO 100-220 và E, ISO 460-68
Sc khỏe và An toàn
           Đ có thêm hướng dẫn v sức khe và an toàn xin tham khảo thêm i liệu van toàn sn phẩShell tương ứng, liên h vi nhân viên của Shell đ có thêm
thông tin.
Bảo v môi trường
              Đưa dầu đã qua s dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cốngrãnh, mặt đất hay nguồnước.
Ch dẫn
             Có thể tham khảo tư vn Đại diện Shell v c nộdung không có trong Tờ giớithiệu này.


c Tính chất Lý Học Điển Hình

Shell Omala S2 G                                                                           68                 100                150
Cấp độ nht ISO
ISO 3448
68
100
150
Độ nht Động học
ISO 3104



tại 40°C                     mm2/giây

68
100
150
tại 100°C                    mm2/giây

8.7
11.4
15.0
Chỉ số Độ nht
ISO 2909
99
100
100
Điểm chp cháy COC           °C
ISO 2592
236
240
240
Điểm Rót chy                       °C
ISO 3016
-24
-24
-24
Cấp độ nht ISO
ISO 3448
68
100
150
Độ nht Động học
ISO 3104



tại 40°C                     mm2/giây

68
100
150
tại 100°C                    mm2/giây

8.7
11.4
15.0
Chỉ số Độ nht
ISO 2909
99
100
100
Điểm chp cháy COC           °C
ISO 2592
236
240
240
Điểm Rót chy                       °C
ISO 3016
-24
-24
-24
Tỉ trọng tại 15°C                  kg/m3
ISO 12185
887
891
897

Shell Omala S2 G                                                                           220              320                  460
Cấp độ nht ISO
ISO 3448
220
320
460
Độ nht Động học
ISO 3104



tại 40°C                      mm2/giây

220
320
460
tại 100°C                     mm2/giây

19.4
25.0
30.8
Chỉ số Độ nht
ISO 2909
100
100
97
Điểm chp cháy COC            °C
ISO 2592
240
255
260
Điểm Rót chy                        °C
ISO 3016
-18
-15
-12
Tỉ trọng tại 15°C                   kg/m3
ISO 12185
899
903
904

Shell Omala S2 G
680               1000
Cấp độ nht ISO
ISO 3448
680
1000
Độ nht Động học
ISO 3104


tại 40°C                       mm2/giây

680
1000
tại 100°C                      mm2/giây

38.0
45.4
Chỉ số Độ nht
ISO 2909
92
85
Điểm chp cháy COC            °C
ISO 2592
272
290
Điểm Rót chy                        °C
ISO 3016
-9
-6

 

CTY THÀNH LỘC PHÁT

238/1A Bạch Đằng, Bình Thạnh, HCM
ĐT:
0916.744 366
Email: thanh.locphat@yahoo.com
Website: www.thanhlocphat.com

Followers

Các liên kết

Các liên kết

Tổng số lượt xem